Tỉ lệ chọi ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2014

Khoa học - công nghệ - Ngày đăng : 11:22, 18/05/2014

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố tỷ lệ chọi tất cả 21 ngành đào tạo bậc ĐH của trường năm 2014.
Theo TS Nguyễn Phương - trưởng phòng đào tạo nhà trường tổng số hồ sơ năm nay nhà trường nhận được là 18.942 bộ, giảm 9.547 bộ so với năm 2013 (giảm 33%). Chính lượng hồ sơ nộp vào trường giảm mạnh nên tỷ lệ chọi chung toàn trường giảm.
Một số ngành có tỷ lệ chọi khá cao như công nghệ thực phẩm 1/11,8; công nghệ kỹ thuật ô tô 1/10,8; sư phạm tiếng Anh 1/8,9 của Tỉ lệ chọi ĐH Sư phạm kỹ thuật.
Các ngành khó tuyển ở những năm trước đã có nhiều thí sinh lựa chọn hơn nên tỷ lệ chọi cao hơn, cụ thể ngành công nghệ may 1/8,3; kỹ thuật công nghiệp 1/7,2; công nghệ kỹ thuật nhiệt 1/2,8; công nghệ in 1/4,4...
Tỷ lệ chọi chi tiết theo từng ngành như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

ĐK

A (D1)

ĐK

A1 (B)

Tổng cộng

Tỷ lệ

chọi

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

360

971

306

1.277

3,5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

360

2018

281

2.299

6,3

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

160

1013

114

1.127

7

4

Công nghệ chế tạo máy

D510202

350

1484

243

1.727

4,9

5

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

250

916

152

1.068

4,2

6

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

250

2328

388

2.716

10,8

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

120

293

47

340

2,8

8

Công nghệ thông tin

D480201

260

731

263

994

3,8

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

240

661

111

772

3,2

10

Công nghệ May

D540204

100

553

277

830

8,3

11

Công nghệ thực phẩm

D540101

120

370

1051

(B)

1.421

11,8

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

100

104

563(B)

667

6,6

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

100

189

73

262

2,6

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

130

523

91

614

4,7

15

Quản lý công nghiệp

D510601

100

188

91

279

2,7

16

Kế toán

D340301

100

131

88

219

2,1

17

Kỹ thuật công nghiệp

D510603

50

299

62

361

7,2

18

Công nghệ In

D510501

70

218

94

312

4,4

19

Kinh tế gia đình

D810501

35

63

102 (B)

165

4,7

20

Sư phạm tiếng Anh

D140231

50

448 (D1)

8,9

21

Thiết kế thời trang

D210404

50

166 (V1)

3,3

 Theo TTO

Một Thế Giới