Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 của Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội
Khoa học - công nghệ - Ngày đăng : 12:04, 15/04/2018
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lậptừ năm 1993 trên cơ sở tách Trường Đại học Tổng hợp (ĐHTH) Hà Nội thành Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN) và Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHKHXH & NV).
Đây là trường đại học đầu tiên và lớn nhất của cả nướcđào tạo đội ngũ cán bộ khoa học cơ bản tổ chức các hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, nghiên cứu, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, và chuyển giao tri thức thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên.
Hiện nay, trường ĐHKHTN có 34 chương trình đào tạo bậc đại học và có mục tiêu phấn đấu đưa trường trở thành trường đại học nghiên cứu thuộc nhóm 100 trường đại học hàng đầu châu Á vào năm 2020 và một số lĩnh vực đạt trình độ tiên tiến của châu Á vào năm 2030.
Năm 2018 Trường ĐHKHTN đưa rachỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Mỹ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN .
Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN.
Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN.
Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT) tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT. Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường ĐHKHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao.
Thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐHKHTN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.
Xét tuyển căn cứ vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số và chưa làm tròn); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn .
Chuyên ngành đào tạo trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội:
TT | Mã,ngành/,nhóm ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển | ||||
Xét KQ Thi THPT QG | Phương thức khác | |||||||
1 | 7460101 | Toán học | 47 | 3 | A00 | A01 | D07 | D08 |
2 | 7460117 | Toán tin | 49 | 1 | A00 | A01 | D07 | D08 |
3 | 7480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 48 | 2 | A00 | A01 | D07 | D08 |
4 | 7480105 CLC | Máy tính và khoa học thông tin** CTĐT CLC TT23 | 50 | A00 | A01 | D07 | D08 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | 116 | 4 | A00 | A01 | B00 | C01 |
6 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 30 | A00 | A01 | B00 | C01 | |
7 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 30 | A00 | A01 | B00 | C01 | |
8 | 7440112 | Hoá học | 67 | 3 | A00 | B00 | D07 | X |
9 | 7440112 TT | Hoá học** CTĐT tiên tiến | 50 | A00 | B00 | D07 | x; | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 49 | 1 | A00 | B00 | D07 | |
11 | 7510401 CLC | Công nghệ kỹ thuật hoá học** CTĐT CLC TT23 | 40 | A00 | B00 | D07 | Y | |
12 | 7720203 CLC | Hoá dược** CTĐT CLC TT23 | 49 | 1 | A00 | B00 | D07 | X |
13 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | 38 | 2 | A00 | A01 | B00 | D10 |
14 | 7440231 | Khoa học thông tin địa không gian* | 49 | 1 | A00 | A01 | B00 | D10 |
15 | 7850103 | Quản lý đât đai | 70 | A00 | A01 | B00 | D10 | |
16 | 7420101 | Sinh học | 77 | 3 | A00 | B00 | A02 | D08 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 116 | 4 | A00 | B00 | A02 | D08 |
18 | 7420201 | Công nghệ | 40 | A00 | B00 | A02 | D08 |